Bảng giá nhập hàng update 9/5/2021 tại web: Chinago.vn

1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG ORDER

Danh sách phí

Giải thích

Bắt buộc
Tùy chọn
1. Giá sản phẩm Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc
2. Phí dịch vụ Phí giao dịch mua hàng khách trả cho: nhập hàng Chinago.vn
3. Phí ship Trung Quốc Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của nhập hàng CHINAGO tại Trung Quốc
4. Phí vận chuyển Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của nhập hàng CHINAGO tại Việt Nam (Đơn vị Kg)

5. Phí kiểm đếm Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu Không
6. Phí đóng gỗ Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng Không
7. Phí ship tận nhà Là phí vận chuyển hàng từ kho của nhập hàng CHINAGO tại Việt Nam tới nhà của quý khách


2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ MUA HÀNG

GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG % PHÍ DỊCH VỤ
Từ 0 đến dưới 1 Triệu 4%
1 Triệu - Dưới 5 triệu 3,5%
5 Triệu - Dưới 50 Triệu 2,5%
50 Triệu - Dưới 300 Triệu 2%
Trên 300 Triệu 1%

3. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC

Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của CHINAGO tại Trung Quốc.

Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.


4. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ

TRỌNG LƯỢNG

VẬN CHUYỂN TMDT
Dưới 10 kg 29,900đ
Từ 10 Kg → dưới 50 kg 28,500đ
Từ 50 Kg → dưới 200kg 27,900đ
Từ 200Kg → dưới 500kg 25,900đ
Từ 501 kg 24,900đ
Thời gian vận chuyển 3 - 6 ngày
TRỌNG LƯỢNG VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM
Từ 100 Kg → dưới 300kg 22,000đ
Từ 300 Kg → dưới 500kg 20,000đ
Từ 500Kg → dưới 1000kg 18,000đ
Từ 1000 kg 16,000đ
Thời gian vận chuyển 5 - 10 ngày


Riêng các mặt hàng quần áo, thực phẩm, mỹ phẩm, linh kiện bảng giá tiết kiệm sẽ cộng thêm 4.000đ/kg

Lưu ý:

  1. -Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
  • - Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh.
    - Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:

    + Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
    + Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
    - Công thức quy đổi hàng cồng kềnh (theo khối) Cân nặng = dài * rộng * cao (đơn vị cm) / 6000

5. PHÍ KIỂM ĐẾM SẢN PHẨM

SỐ LƯỢNG MỨC GIÁ (VNĐ)/ 1 sản phẩm
1-2 sản phẩm 7,000đ
3-10 sản phẩm 5,000đ
11-100 sản phẩm 3,000đ
101-500 sản phẩm 2,000đ
501-10000 sản phẩm 1,000đ

6. PHÍ ĐÓNG GỖ

Trọng lượng Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng kiện 70,000đ 3,500đ
Khối lượng Phí đóng kiện
<= 0.01m3 70,000đ
Từ 0.01m3 đến <= 0.1m3 70,000đ/0.01m3 đầu tiên + 15,000đ/0.01m3 tiếp theo
Từ 0.1m3 đến 1m3 205,000đ/0.1m3 đầu tiên + 50,000đ/0.1m3 tiếp theo
> 1m3 655,000đ/1m3