Bảng giá nhập hàng update 01/03/2025 tại web: Muahangtietkiem.com.vn
1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG ORDER
Danh sách phí |
Giải thích |
Bắt buộc |
Tùy chọn |
---|---|---|---|
1. Giá sản phẩm | Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc | Có | |
2. Phí dịch vụ | Phí giao dịch mua hàng khách trả cho: nhập hàng Chinago.vn | Có | |
3. Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của nhập hàng CHINAGO tại Trung Quốc | Có | |
4. Phí vận chuyển | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của nhập hàng CHINAGO tại Việt Nam (Đơn vị Kg) |
Có |
|
5. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | Không | |
6. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng |
Không |
|
7. Phí ship tận nhà | Là phí vận chuyển hàng từ kho của nhập hàng CHINAGO tại Việt Nam tới nhà của quý khách | Có |
2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ MUA HÀNG
GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG | % PHÍ DỊCH VỤ |
---|---|
dưới 300k | 9000đ |
300-3 triệu | 3% |
3 triệu - 10 triệu | 2% |
10 triệu - 20 triệu | 1% |
Trên 20 triệu | 0,5% |
3. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC
Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của CHINAGO tại Trung Quốc.
Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
4. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
TRỌNG LƯỢNG |
VẬN CHUYỂN TMDT |
Hàng Lẻ | 23.500đ |
TRỌNG LƯỢNG | VẬN CHUYỂN TIỂU NGẠCH |
---|---|
Trên 50kg | 7000đ-12000đ |
Riêng các mặt hàng quần áo, thực phẩm, mỹ phẩm, linh kiện bảng giá tiết kiệm sẽ cộng thêm 4.000đ/kg
Lưu ý:
- -Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
- - Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
- Công thức quy đổi hàng cồng kềnh (theo khối) Cân nặng = dài * rộng * cao (đơn vị cm) / 6000
5. PHÍ KIỂM ĐẾM SẢN PHẨM
SỐ LƯỢNG | MỨC GIÁ (VNĐ)/ 1 sản phẩm |
---|---|
Miễn phí kiểm đếm |
6. PHÍ ĐÓNG GỖ
Thương Lượng